Đọc nhanh: 照面 (chiếu diện). Ý nghĩa là: gặp mặt trực tiếp. Ví dụ : - 互不照面儿 không gặp mặt nhau.. - 他刚才在会上打了个照面儿就走了。 lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.. - 始终没有照面儿 không bao giờ gặp nhau.
照面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt trực tiếp
to meet face-to-face
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照面
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
面›