Đọc nhanh: 煸炒 (biên sao). Ý nghĩa là: xào với một lượng dầu nhỏ.
煸炒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xào với một lượng dầu nhỏ
to stir-fry in a small quantity of oil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煸炒
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 韭菜 炒蛋 很 美味
- Hẹ xào trứng rất ngon.
- 她 喜欢 炒 菠菜
- Cô ấy thích xào rau chân vịt.
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
- 公司 在 炒 这个 新 产品
- Công ty đang thổi phồng sản phẩm mới này.
- 你 的 炒蛋 已经 准备 好 了
- Trứng bác của bạn đã sẵn sàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
煸›