Đọc nhanh: 照片效果 (chiếu phiến hiệu quả). Ý nghĩa là: hiệu ứng hình ảnh.
照片效果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng hình ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照片效果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 他 在 信 里衬 了 一张 照片
- Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
果›
照›
片›