Đọc nhanh: 照度 (chiếu độ). Ý nghĩa là: (vật lý) độ rọi, mức độ chiếu sáng.
照度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (vật lý) độ rọi
(physics) illuminance
✪ 2. mức độ chiếu sáng
level of illumination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照度
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这里 需要 达到 1000 勒 的 照度
- Ở đây cần đạt độ sáng 1000 lu-xơ.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
照›