Đọc nhanh: 蜡黄 (lạp hoàng). Ý nghĩa là: vàng như nến; vàng như nghệ; nhợt nhạt như sáp; tái xám; vàng bủng; vàng ệch; vàng vọt. Ví dụ : - 蜡黄色的琥珀。 hổ phách vàng như nến.. - 病人面色蜡黄。 sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
蜡黄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng như nến; vàng như nghệ; nhợt nhạt như sáp; tái xám; vàng bủng; vàng ệch; vàng vọt
形容颜色黄得像蜡
- 蜡黄色 的 琥珀
- hổ phách vàng như nến.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡黄
- 蜡黄色 的 琥珀
- hổ phách vàng như nến.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜡›
黄›