Đọc nhanh: 焦作市 (tiêu tá thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jiaozuo ở Hà Nam.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Jiaozuo ở Hà Nam
Jiaozuo prefecture-level city in Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦作市
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 明天 中午 市 领导 回来 检查 工作
- Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.
- 他 在 超市 工作
- Anh ấy làm việc ở siêu thị.
- 他 在 这个 码头 城市 工作
- Anh ấy làm việc ở thành phố thương mại này.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
市›
焦›