Đọc nhanh: 焊接机用电极 (hãn tiếp cơ dụng điện cực). Ý nghĩa là: Điện cực dùng cho máy hàn.
焊接机用电极 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện cực dùng cho máy hàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接机用电极
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
机›
极›
焊›
用›
电›