Đọc nhanh: 电极 (điện cực). Ý nghĩa là: điện cực; cực, than điện.
电极 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện cực; cực
电源或电器上用来接通电流的地方
✪ 2. than điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电极
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 那个 电影 有趣 极了 !
- Bộ phim đó thú vị vô cùng!
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
电›