Đọc nhanh: 照片底版 (chiếu phiến để bản). Ý nghĩa là: một tấm ảnh.
照片底版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tấm ảnh
a photographic plate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照片底版
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
照›
片›
版›