Đọc nhanh: 热量 (nhiệt lượng). Ý nghĩa là: nhiệt lượng. Ví dụ : - 我们可以测量热量。 Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.. - 热量是物理现象。 Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.. - 热量从身体散发。 Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
热量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt lượng
物理学上指在温度不同的物体间由高温物体向低温物体传递的能量
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热量
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 摩擦 产生 的 热量 逐渐 升高
- Nhiệt lượng tạo ra do ma sát dần tăng cao.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
量›