Đọc nhanh: 纸管 (chỉ quản). Ý nghĩa là: ống giấy.
纸管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸管
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
纸›