Đọc nhanh: 热压 (nhiệt áp). Ý nghĩa là: Ép nhiệt.
热压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ép nhiệt
湿法生产硬质板时,一般不加胶粘剂,主要依靠水分和木材细胞的胞间层物质以及组成细胞壁的细纤维之间填充物的胶粘作用来完成纤维之间的结合。胞间层物质和细纤维之间的填充物都是由木质素和半纤维素复合形成的多组分高分子物质。热压时,纤维之间紧密接触,并使本来处于束缚状态的木质素和半纤维素大分子链段和大分子本身的相互扩散运动逐渐加强,直至分子间引力和氢键发生作用,使界面消失而完成胶合过程。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热压
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
热›