Đọc nhanh: 若辈 (nhược bối). Ý nghĩa là: Bọn mày. Chúng bay..
若辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bọn mày. Chúng bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若辈
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
辈›