Đọc nhanh: 慢慢来 (mạn mạn lai). Ý nghĩa là: Cứ từ từ. Ví dụ : - 嫂子!这些事还是要从长商议,慢慢来!慢慢来! Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
慢慢来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứ từ từ
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢慢来
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 别急 嘛 , 慢慢来 就 好
- Đừng vội mà, từ từ rồi sẽ ổn thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
来›