Đọc nhanh: 烦冤 (phiền oan). Ý nghĩa là: kích động, đau khổ, bực bội.
烦冤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kích động
agitated
✪ 2. đau khổ
distressed
✪ 3. bực bội
frustrated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦冤
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
烦›