烦冤 fán yuān
volume volume

Từ hán việt: 【phiền oan】

Đọc nhanh: 烦冤 (phiền oan). Ý nghĩa là: kích động, đau khổ, bực bội.

Ý Nghĩa của "烦冤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烦冤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kích động

agitated

✪ 2. đau khổ

distressed

✪ 3. bực bội

frustrated

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦冤

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 很深 hěnshēn de 冤仇 yuānchóu

    - Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 留出 liúchū diǎn 空位 kōngwèi

    - Hãy dành một ít phòng.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 雪冤 xuěyuān le

    - Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 多年 duōnián de 冤家 yuānjiā le

    - Họ là kẻ thù lâu năm rồi.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao