Đọc nhanh: 烟花女 (yên hoa nữ). Ý nghĩa là: gái điếm (đặc biệt là trong rạp hát Yuan).
烟花女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gái điếm (đặc biệt là trong rạp hát Yuan)
prostitute (esp. in Yuan theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花女
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 我 女朋友 喜欢 玫瑰花
- Bạn gái tôi thích hoa hồng.
- 他 把 玫瑰花 送给 女朋友
- Anh ấy tặng bạn gái hoa hồng.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
烟›
花›