Đọc nhanh: 头脑风暴 (đầu não phong bạo). Ý nghĩa là: Động não. Ví dụ : - 那不是智囊团的头脑风暴 Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.. - 我们聚在一起来场头脑风暴也未尝不可 Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
头脑风暴 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động não
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脑风暴
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
暴›
脑›
风›