Đọc nhanh: 就这 (tựu nghiện). Ý nghĩa là: Thế thôi hả. Ví dụ : - 就这?太草率了吧你 thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
就这 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế thôi hả
- 就 这 ? 太 草率 了 吧 你
- thế thôi ấy hả? quá mức qua quýt rồi dấy nhá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就这
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
这›