Đọc nhanh: 烟囱用风箱 (yên thông dụng phong tương). Ý nghĩa là: Quạt gió của ống khói; Quạt gió của máy hút khói.
烟囱用风箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quạt gió của ống khói; Quạt gió của máy hút khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟囱用风箱
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
- 吹发 时 需要 用到 高温 的 吹风机
- Khi sấy tóc cần dùng máy sấy tóc nhiệt độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囱›
烟›
用›
箱›
风›