Đọc nhanh: 烘箱 (hồng tương). Ý nghĩa là: lò sấy.
烘箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò sấy
用加热的方法把潮湿物品中水分去掉的箱形装置,多用于工业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘箱
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 他 扛 起重 箱子 走 了
- Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng lên và đi.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 他 掀起 了 纸箱 的 盖子
- Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烘›
箱›