烈烈 liè liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt liệt】

Đọc nhanh: 烈烈 (liệt liệt). Ý nghĩa là: triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi..

Ý Nghĩa của "烈烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烈烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈烈

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • volume volume

    - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • volume volume

    - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ

    - Anh ấy không thích uống rượu mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao