Đọc nhanh: 轰烈 (oanh liệt). Ý nghĩa là: triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi..
轰烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰烈
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
轰›