Đọc nhanh: 烈怒 (liệt nộ). Ý nghĩa là: cơn thịnh nộ dữ dội.
烈怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn thịnh nộ dữ dội
intense rage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈怒
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
烈›