Đọc nhanh: 四术 (tứ thuật). Ý nghĩa là: tứ thuật.
四术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四术
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
术›