liè
volume volume

Từ hán việt: 【liệt】

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: cháy mạnh; dữ dội, cương trực; thẳng thắn; nghiêm chỉnh, liệt sĩ; hy sinh vì nghĩa. Ví dụ : - 烈火熊熊烧着树林。 Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.. - 烈火吞噬了整个房子。 Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.. - 他的性格非常烈。 Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cháy mạnh; dữ dội

火势猛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈火 lièhuǒ 熊熊 xióngxióng 烧着 shāozhe 树林 shùlín

    - Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.

  • volume volume

    - 烈火 lièhuǒ 吞噬 tūnshì le 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.

✪ 2. cương trực; thẳng thắn; nghiêm chỉnh

刚直;严正

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng liè

    - Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - de 言辞 yáncí 十分 shífēn liè

    - Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.

✪ 3. liệt sĩ; hy sinh vì nghĩa

为正义而死难的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 烈士 lièshì de 名字 míngzi 永载史册 yǒngzàishǐcè

    - Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.

✪ 4. mạnh; mãnh liệt; mạnh mẽ; hừng hực

形容强度;浓度;力量等很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈酒 lièjiǔ ràng 脸色 liǎnsè 发红 fāhóng

    - Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công trạng; công lao

功绩;功业

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 烈业 lièyè bèi 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Công lao của anh ấy được mọi người khen ngợi.

  • volume volume

    - de 烈业 lièyè wèi 后人 hòurén suǒ 敬仰 jìngyǎng

    - Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.

✪ 2. người hy sinh vì chính nghĩa

为正义事业而牺牲的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈属 lièshǔ de 生活 shēnghuó 需要 xūyào gèng duō 关怀 guānhuái

    - Đời sống của gia đình liệt sĩ cần nhiều sự quan tâm hơn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 帮助 bāngzhù 烈属 lièshǔ 解决困难 jiějuékùnnán

    - Chính phủ giúp đỡ gia đình liệt sĩ giải quyết khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • volume volume

    - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • volume volume

    - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ

    - Anh ấy không thích uống rượu mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao