Đọc nhanh: 烈度 (liệt độ). Ý nghĩa là: độ chấn động; cường độ; mức độ động đất (địa chấn).
烈度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chấn động; cường độ; mức độ động đất (địa chấn)
地震烈度的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈度
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
烈›