Đọc nhanh: 烂糊 (lạn hồ). Ý nghĩa là: nhừ; nát; rục (chỉ thức ăn); rừ. Ví dụ : - 老年人吃烂糊的好。 người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
烂糊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhừ; nát; rục (chỉ thức ăn); rừ
很烂 (多指食物)
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂糊
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
糊›