Đọc nhanh: 烂桃花 (lạn đào hoa). Ý nghĩa là: mối tình không hạnh phúc.
烂桃花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối tình không hạnh phúc
unhappy love affair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂桃花
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 河边 的 桃花 特别 美丽
- Hoa đào bên bờ sông rất đẹp.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
烂›
花›