Đọc nhanh: 烂命 (lạn mệnh). Ý nghĩa là: cái mạng quèn.
烂命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái mạng quèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
烂›