Đọc nhanh: 调味面制 (điệu vị diện chế). Ý nghĩa là: thực phẩm ăn liền làm từ lúa mạch.
调味面制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực phẩm ăn liền làm từ lúa mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味面制
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
味›
调›
面›