点见 diǎn jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【điểm kiến】

Đọc nhanh: 点见 (điểm kiến). Ý nghĩa là: để kiểm tra một số tiền. Ví dụ : - 你对我这样客气倒有点见外了。 anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

Ý Nghĩa của "点见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để kiểm tra một số tiền

to check an amount

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这样 zhèyàng 客气 kèqi dào 有点 yǒudiǎn 见外 jiànwài le

    - anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点见

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • volume volume

    - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • volume volume

    - 点儿 diǎner shēng 大家 dàjiā 听不见 tīngbujiàn

    - Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 四点 sìdiǎn 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 几点 jǐdiǎn 见面 jiànmiàn ne

    - Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?

  • - de 意见 yìjiàn 一点 yìdiǎn 没错 méicuò

    - Ý kiến của bạn hoàn toàn đúng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao