Đọc nhanh: 点见 (điểm kiến). Ý nghĩa là: để kiểm tra một số tiền. Ví dụ : - 你对我这样客气,倒有点见外了。 anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.
点见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra một số tiền
to check an amount
- 你 对 我 这样 客气 , 倒 有点 见外 了
- anh đối xử khách sáo với tôi như vậy, chỉ thêm xa cách nhau thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点见
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 大 点儿 声 , 大家 听不见
- Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 提出 了 四点 意见
- Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 我们 几点 见面 呢 ?
- Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?
- 你 的 意见 一点 没错
- Ý kiến của bạn hoàn toàn đúng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
见›