点菜 diǎn cài
volume volume

Từ hán việt: 【điểm thái】

Đọc nhanh: 点菜 (điểm thái). Ý nghĩa là: gọi món; kêu món ăn. Ví dụ : - 你点菜我来付帐。 Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.. - 她已经点菜了。 Cô ấy đã gọi món xong rồi.. - 你帮我点菜吧! Em gọi món giúp anh nhé!

Ý Nghĩa của "点菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 2

点菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi món; kêu món ăn

要求提供某类食物(在公共餐厅)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 点菜 diǎncài 我来 wǒlái 付帐 fùzhàng

    - Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 点菜 diǎncài le

    - Cô ấy đã gọi món xong rồi.

  • volume volume

    - bāng 点菜 diǎncài ba

    - Em gọi món giúp anh nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点菜

  • volume volume

    - xiǎng chī diǎn 清淡 qīngdàn de cài

    - Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.

  • volume volume

    - wǎng cài 里加 lǐjiā le diǎn

    - Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.

  • volume volume

    - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • volume volume

    - zhǎng le diǎn 酱油 jiàngyóu zài cài

    - Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.

  • volume volume

    - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 点菜 diǎncài le

    - Cô ấy đã gọi món xong rồi.

  • volume volume

    - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 多吃点 duōchīdiǎn 素菜 sùcài

    - Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao