Đọc nhanh: 点发 (điểm phát). Ý nghĩa là: bắn tỉa; bắn từng phát một. Ví dụ : - 他这两天有点发蔫,不像往日爱说爱笑。 mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.. - 重点发展 phát triển có trọng điểm. - 初次登台,心里有点发憷。 lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
点发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tỉa; bắn từng phát một
点射
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 重点 发展
- phát triển có trọng điểm
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点发
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 你 说 的 对 , 我们 应该 早点 出发
- Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
点›