Đọc nhanh: 点名 (điểm danh). Ý nghĩa là: điểm danh, chỉ đích danh. Ví dụ : - 新生人很多,点名就用了我20分钟。 Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.. - 他要求派人支援,点名要你去。 anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
点名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm danh
按名册查点人员时一个个地叫名字
- 新生 人 很多 , 点名 就 用 了 我 20 分钟
- Có quá nhiều sinh viên năm nhất nên tôi phải mất 20 phút để điểm danh.
✪ 2. chỉ đích danh
指名
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点名
- 澳洲 有 许多 著名 的 景点
- Nước Úc có nhiều điểm du lịch nổi tiếng.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 紫禁城 是 北京 的 著名景点
- Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.
- 故宫 是 中国 的 一个 著名景点
- Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 这个 景点 很 有名
- Điểm tham quan này rất nổi tiếng.
- 老师 点名 啊 , 武德 幸是 谁 的 名字 ?
- Thầy điểm danh nhé, Vũ Đức Hạnh là tên ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
点›