Đọc nhanh: 点名羞辱 (điểm danh tu nhục). Ý nghĩa là: tấn công công khai, tiến hành một chiến dịch tố cáo.
点名羞辱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công công khai
to attack publicly
✪ 2. tiến hành một chiến dịch tố cáo
to stage a denunciation campaign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点名羞辱
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 你 不要 羞辱 别人
- Bạn đừng làm nhục người khác.
- 我 不想 经历 羞辱
- Tôi không muốn trải qua sự nhục nhã.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 别 害羞 , 告诉 我们 你 的 名字 吧 !
- Đừng ngại, nói cho chúng tôi biết tên của bạn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
点›
羞›
辱›