Đọc nhanh: 点儿 (điểm nhi). Ý nghĩa là: Một chút, phẩy, nét chấm. Ví dụ : - 着点儿盐。 cho vào một ít muối.. - 快点儿起床,否则你就会错过早班车了。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.. - 我的环境有点儿困难 hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn
✪ 1. Một chút
老千中的术语
- 着 点儿 盐
- cho vào một ít muối.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我 的 环境 有点儿 困难
- hoàn cảnh của tôi hơi khó khăn
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phẩy
小数点, 如432. 5读作四三二点儿五或四百三十二点儿五
✪ 3. nét chấm
汉字的笔画, 形状是'、'
✪ 4. vặt; nhỏ
量词, 表示少量; 小
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
✪ 5. vết; vệt
小的痕迹
- 墨 点儿
- vết mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点儿
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一星半点 儿
- một chút
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
点›