Đọc nhanh: 炫弄 (huyễn lộng). Ý nghĩa là: để phô trương, thể hiện.
炫弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phô trương
to flaunt
✪ 2. thể hiện
to show off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炫弄
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 他们 嘲弄 了 这项 提议
- Bọn họ giễu cợt đề xuất này.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
炫›