热如炙 rè rú zhì
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt như chá】

Đọc nhanh: 热如炙 (nhiệt như chá). Ý nghĩa là: nóng như hun.

Ý Nghĩa của "热如炙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热如炙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng như hun

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热如炙

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • volume volume

    - 炙热 zhìrè de 阳光 yángguāng

    - Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 翻脸 fānliǎn 翻书 fānshū 态度 tàidù 忽冷忽热 hūlěnghūrè 反覆无常 fǎnfùwúcháng

    - Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.

  • volume volume

    - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • volume volume

    - zhè shì 热闹 rènao de 聚会 jùhuì 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 玩得 wándé hěn 开心 kāixīn

    - Đó không phải là một bữa tiệc sôi động nhưng dù sao tôi vẫn có một khoảng thời gian vui chơi tuyệt vời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chá , Chích
    • Nét bút:ノフ丶丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BF (月火)
    • Bảng mã:U+7099
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao