Đọc nhanh: 炖煮 (đôn chử). Ý nghĩa là: Đun cách thủy. Ví dụ : - 瓦罐里装满菜肴,正在温火炖煮 Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
炖煮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đun cách thủy
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炖煮
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 她 会 煮饭 吗 ?
- Cô ấy có biết nấu cơm không?
- 饭 还 没 煮 好
- Cơm chưa nấu xong.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 他 每天 早上 都 在 行灶 煮饭
- Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炖›
煮›