炒鸡蛋 chǎo jīdàn
volume volume

Từ hán việt: 【sao kê đản】

Đọc nhanh: 炒鸡蛋 (sao kê đản). Ý nghĩa là: trứng bác. Ví dụ : - 小时候我对鸡蛋情有独钟煮鸡蛋炒鸡蛋炖鸡蛋我都百吃不厌。 Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

Ý Nghĩa của "炒鸡蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炒鸡蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trứng bác

scrambled eggs

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒鸡蛋

  • volume volume

    - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • volume volume

    - mǎi 鸡蛋 jīdàn 论斤 lùnjīn 不论 bùlùn 个儿 gèér

    - mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 卤鸡 lǔjī dàn ne

    - Mẹ đang kho trứng.

  • volume volume

    - 他学 tāxué zhe 炒鸡蛋 chǎojīdàn ne

    - Anh ấy đang học cách tráng trứng.

  • volume volume

    - zuò le 一份 yīfèn 蛋炒饭 dànchǎofàn gěi

    - Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng 出售 chūshòu 鲜奶 xiānnǎi 鸡蛋 jīdàn

    - Nông trại bán sữa và trứng tươi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 面粉 miànfěn 鸡蛋 jīdàn 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao