Đọc nhanh: 炒饭 (sao phạn). Ý nghĩa là: cơm chiên; cơm rang. Ví dụ : - 我今天中午吃了炒饭。 Trưa nay tôi ăn cơm rang.. - 这家餐馆的炒饭非常好吃。 Cơm rang của quán này rất ngon.. - 今天晚上我们吃炒饭吧。 Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
炒饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm chiên; cơm rang
干炒过的或煮熟晾干后再炒的米
- 我 今天 中午 吃 了 炒饭
- Trưa nay tôi ăn cơm rang.
- 这家 餐馆 的 炒饭 非常 好吃
- Cơm rang của quán này rất ngon.
- 今天 晚上 我们 吃 炒饭 吧
- Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 炒饭
✪ 1. 这/Số lượng + Lượng từ (盘/碗/份) + 炒饭
số lượng danh
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 我点 了 一碗 炒饭
- Tôi đã gọi một bát cơm rang.
✪ 2. Danh từ + 炒饭
"炒饭" vai trò trung tâm ngữ
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 这盘 海鲜 炒饭 很 美味
- Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒饭
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 炒饭 时 , 为何 只能 用 冷饭 炒 ?
- Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 这盘 海鲜 炒饭 很 美味
- Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.
- 今天 晚上 我们 吃 炒饭 吧
- Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
- 这是 一碗 好吃 的 扬州 炒饭
- Đây là tô cơm chiên Dương Châu thơm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
饭›