Đọc nhanh: 炖栗子鸡 (đôn lật tử kê). Ý nghĩa là: Gà hầm hạt dẻ.
炖栗子鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gà hầm hạt dẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炖栗子鸡
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 猪 蹄子 很 适合 炖汤
- Chân giò lợn rất hợp để nấu canh.
- 妈妈 撵走 了 院子 里 的 小鸡
- Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
栗›
炖›
鸡›