Đọc nhanh: 炖锅 (đôn oa). Ý nghĩa là: Nồi hầm.
炖锅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi hầm
炖锅就是锅的一种分类,但功耗比电饭煲等电锅要小很多,工作时,热量由加热源通过水缓慢而均匀地渗透至陶瓷炖盅中的食物,使炖品营养成份不会因过热而破坏,炖盅盖的优良设计,能有效地防止营养成份的流失。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炖锅
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 蔬菜 炖锅 减去 真的 炖锅
- Một tagine thực vật trừ tagine thực tế.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炖›
锅›