Đọc nhanh: 炒成合菜 (sao thành hợp thái). Ý nghĩa là: Xào rau thập cẩm. Ví dụ : - 把刚才我提到的所有原料炒成合菜。 Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
炒成合菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xào rau thập cẩm
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒成合菜
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
成›
炒›
菜›