Đọc nhanh: 炊事员 (xuy sự viên). Ý nghĩa là: Nhân viên nhà bếp, cấp dưỡng. Ví dụ : - 一下子来了这么多的人吃饭,炊事员怕抓挠不过来吧! một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
炊事员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên nhà bếp
炊事员:军队中特指负责饮食制作、前送与分发的人员。也可用于指代非军事场景下做饭烧菜以及厨房里其他工作的人员。
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
✪ 2. cấp dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炊事员
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 事务员
- nhân viên hành chánh quản trị.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
员›
炊›