Đọc nhanh: 灾变说 (tai biến thuyết). Ý nghĩa là: thảm họa (lý thuyết cho rằng những thay đổi địa chất do các thảm họa như lũ lụt trong Kinh thánh gây ra).
灾变说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm họa (lý thuyết cho rằng những thay đổi địa chất do các thảm họa như lũ lụt trong Kinh thánh gây ra)
catastrophism (theory that geological changes are brought about by catastrophes such as the biblical flood)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾变说
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
灾›
说›