点对点 diǎnduìdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【điểm đối điểm】

Đọc nhanh: 点对点 (điểm đối điểm). Ý nghĩa là: p2p (ngang hàng).

Ý Nghĩa của "点对点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点对点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. p2p (ngang hàng)

p2p (peer-to-peer)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点对点

  • volume volume

    - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • volume volume

    - duì de 恭维 gōngwei 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 老师 lǎoshī 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • volume volume

    - bié duì 这点 zhèdiǎn xiǎo 错误 cuòwù 过敏 guòmǐn

    - Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao