Đọc nhanh: 灵璧县 (linh bích huyện). Ý nghĩa là: Quận Lingbi ở Tô Châu 宿州 , An Huy.
✪ 1. Quận Lingbi ở Tô Châu 宿州 , An Huy
Lingbi county in Suzhou 宿州 [Su4 zhōu], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵璧县
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
灵›
璧›