灵枢 líng shū
volume volume

Từ hán việt: 【linh xu】

Đọc nhanh: 灵枢 (linh xu). Ý nghĩa là: Linh khu (tên bộ sách kinh điển của y học cổ truyền). Ví dụ : - 其实,这也是我刚刚开始研读灵枢时的问题。 Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.

Ý Nghĩa của "灵枢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灵枢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Linh khu (tên bộ sách kinh điển của y học cổ truyền)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其实 qíshí zhè shì 刚刚开始 gānggangkāishǐ 研读 yándú 灵枢 língshū shí de 问题 wèntí

    - Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵枢

  • volume volume

    - 人杰地灵 rénjiédìlíng

    - đất thiêng mới có người tài.

  • volume volume

    - 交通中枢 jiāotōngzhōngshū

    - đầu mối giao thông.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen yào wèi 逝者 shìzhě 移灵 yílíng

    - Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zhè shì 刚刚开始 gānggangkāishǐ 研读 yándú 灵枢 língshū shí de 问题 wèntí

    - Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Xu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSK (木尸大)
    • Bảng mã:U+67A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao