Đọc nhanh: 灵枢 (linh xu). Ý nghĩa là: Linh khu (tên bộ sách kinh điển của y học cổ truyền). Ví dụ : - 其实,这也是我刚刚开始研读灵枢时的问题。 Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
灵枢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linh khu (tên bộ sách kinh điển của y học cổ truyền)
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵枢
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枢›
灵›