Đọc nhanh: 孰是孰非 (thục thị thục phi). Ý nghĩa là: Ai đúng ai sai. Ví dụ : - 你们俩孰是孰非,泾渭分明,还用得着证明吗? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
孰是孰非 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ai đúng ai sai
孰是孰非是指谁对谁错的意思。
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰是孰非
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孰›
是›
非›